STT | Hán tự | Âm hán | Ý nghĩa |
1 | 参 | THAM | tham gia |
2 | 乗 | THỪA | lên xe |
3 | 乾 | CAN | khô |
4 | 事 | SỰ | sự việc |
5 | 丁 | ĐINH | can thiết bị 4 |
6 | 主 | CHỦ | người chủ |
7 | 交 | GIAO | giao nhau |
8 | 京 | KINH | kinh đô |
9 | 人 | NHÂN | người |
10 | 今 | KIM | bây giờ |
11 | 介 | GIỚI | giới thiệu |
12 | 仕 | SĨ | công việc |
13 | 他 | THA | khác |
14 | 付 | PHÓ | giao phó , gắn vào |
15 | 代 | ĐẠI | thời đại, nắm thế |
16 | 令 | LỆNH | mệnh lệnh |
17 | 以 | DĨ | lấy làm mốc |
18 | 仲 | TRỌNG | đứng giữa,liên hệ |
19 | 件 | KIỆN | sự kiện |
20 | 任 | NHIỆM | trách nhiệm |
21 | 休 | HƯU | nghỉ ngơi |
22 | 低 | ĐÊ | thấp |
23 | 住 | TRÚ | sống, cư ngụ |
24 | 何 | HÀ | cái gì |
25 | 作 | TÁC | làm |
26 | 使 | SỬ | sử dụng |
27 | 来 | LAI | đến |
28 | 例 | LỆ | ví dụ |
29 | 供 | CUNG | cung cấp |
30 | 修 | TU | rèn luyện, sửa chữa |
31 | 倒 | ĐẢO | rơi , sụp đổ |
32 | 候 | HẬU | khí hậu |
33 | 借 | TÁ | vay mượn |
34 | 値 | TRỊ | giá trị |
35 | 停 | ĐÌNH | Đình chỉ |
36 | 健 | KIỆN | khỏe mạnh |
37 | 側 | TRẮC | phía, cạnh |
38 | 備 | BỊ | chuẩn bị |
39 | 便 | TIỆN | tiện lợi |
40 | 係 | HỆ | quan hệ |
41 | 信 | TÍN | tín hiệu |
42 | 伝 | TRUYỀN | truyền, phát |
43 | 働 | ĐỘNG | làm việc |
44 | 価 | GIÁ | giá trị |
45 | 優 | ƯU | hiền lành, ưu việt |
46 | 億 | ỨC | 100 triệu |
47 | 先 | TIÊN | trước |
48 | 元 | NGUYÊN | căn nguyên |
49 | 兄 | HUYNH | anh trai |
50 | 入 | NHẬP | vào |
51 | 内 | NỘI | bên trong |
52 | 全 | TOÀN | toàn bộ |
53 | 公 | CÔNG | công viên |
54 | 具 | CỤ | dụng cụ |
55 | 冊 | SÁCH | cuốn sách |
56 | 冬 | ĐÔNG | mùa đông |
57 | 冷 | LÃNH | lạnh (nước lạnh) |
58 | 出 | XUẤT | ra ngoài |
59 | 刀 | ĐAO | gươm đao |
60 | 力 | LỰC | sức lực, năng lực |
61 | 分 | PHÂN | phút, phân chia |
62 | 切 | THIẾT | cắt |
63 | 刑 | HÌNH | hình phạt |
64 | 列 | LIỆT | hàng lối |
65 | 初 | SƠ | đầu tiên |
66 | 別 | BIỆT | riêng biệt |
67 | 利 | LỢI | lợi ích, luôn tiện lợi |
68 | 券 | KHOÁN | vé, phiếu |
69 | 刻 | KHẮC | điêu khắc |
70 | 前 | TIỀN | phía trước |
71 | 則 | TẮC | quy tắc |
72 | 割 | CÁT | chia ra |
73 | 功 | CÔNG | thành công |
74 | 加 | GIA | tham gia, tăng lên |
75 | 助 | TRỢ | giúp, cứu |
76 | 努 | NỖ | nỗ lực |
77 | 勇 | DŨNG | dũng cảm |
78 | 勉 | MIỄN | sự cầm gắng |
79 | 動 | ĐỘNG | chuyển động |
80 | 務 | VỤ | việc, nghĩa vụ |
81 | 勝 | THẮNG | chiến thắng |
82 | 勢 | THẾ | thế lực |
83 | 勤 | CẦN | chuyên cần |
84 | 勹 | BỘ BAO | |
85 | 包 | BAO | bao bọc |
86 | 化 | HOÁ | Biến hóa, thay đổi |
87 | 北 | BẮC | phía bắc |
88 | 匹 | THẤT | đếm loài vật nhỏ |
89 | 区 | KHU | quận, huyện |
90 | 千 | THIÊN | 1 ngàn |
91 | 午 | NGỌ | buổi trưa |
92 | 半 | BÁN | phân nửa |
93 | 卒 | TỐT | tốt nghiệp |
94 | 南 | NAM | phía nam |
95 | 占 | CHIẾM, CHIÊM | giữ, bói |
96 | 卩 | BỘ TIẾT | |
97 | 卵 | NOÃN | trứng |
98 | 危 | NGUY | nguy hiểm |
99 | 厚 | HẬU | dày, bề dày |
100 | 原 | NGUYÊN | cao nguyên, nguyên thủy |
101 | 去 | KHỨ | quá khứ, vứt lại |
102 | 又 | BỘ HỰU | hơn nữa |
103 | 友 | HỮU | bạn bè |
104 | 反 | PHẢN | ngược lại |
105 | 取 | THỦ | lấy |
106 | 受 | THỤ | nhận |
107 | 口 | KHẨU | cái miệng |
108 | 古 | CỔ | cũ |
109 | 召 | TRIỆU | gọi |
110 | 可 | KHẢ | có thể |
111 | 史 | SỬ | lịch sử |
112 | 右 | HỮU | bên phải |
113 | 司 | TY, TƯ | thuộc về chỉ huy, lãnh đạo |
114 | 各 | CÁC | mỗi |
115 | 合 | HỢP, HIỆP | nối lại |
116 | 吉 | CÁT | tốt lành |
117 | 同 | ĐỒNG | như nhau |
118 | 名 | DANH | tên họ |
119 | 何 | HÀ | cái gì |
120 | 君 | QUÂN | xưng hô giành riêng cho nam giới |
121 | 吸 | HẤP | hút ( dung dịch ) |
122 | 吹 | XÚY | thổi |
123 | 告 | CÁO | báo cáo |
124 | 周 | CHU | chu vi, xung quanh |
125 | 味 | VỊ | mùi vị, ý nghĩa |
126 | 呼 | HÔ | kêu, gọi |
127 | 命 | MỆNH | sự sống |
128 | 和 | HOÀ | hòa bình, nước Nhật |
129 | 品 | PHẨM | hàng hóa |
130 | 咲 | TIẾU | nở hoa |
131 | 員 | VIÊN | nhân viên |
132 | 商 | THƯƠNG | thương mại |
133 | 問 | VẤN | vấn đề, vấn đáp |
134 | 喜 | HỶ | vui mừng |
135 | 喫 | KHIẾT | ăn uống |
136 | 単 | ĐƠN | đơn giản |
137 | 厳 | NGHIÊM | nghiêm khắc |
138 | 因 | NHÂN | nguyên nhân |
139 | 回 | HỒI | hồi sinh, hồi tưởng |
140 | 困 | KHỐN | khó khăn |
141 | 固 | CỐ | cố định |
142 | 国 | QUỐC | đất nước |
143 | 囲 | VI | chu vi, vây quanh |
144 | 園 | VIÊN | vườn, công viên |
145 | 円 | VIÊN | Yên đơn vị chức năng tiền tệ Nhật |
146 | 図 | ĐỒ | bản vẽ, phiên bản đồ |
147 | 団 | ĐOÀN | đoàn thể |
148 | 土 | THỔ | đất |
149 | 在 | TẠI | tồn tại |
150 | 地 | ĐỊA | địa cầu |
151 | 坂 | PHẢN | cái dốc |
152 | 型 | HÌNH | kiểu, mẫu |
153 | 城 | THÀNH | thành lũy |
154 | 基 | CƠ | nền tảng, cơ sở |
155 | 堂 | ĐƯỜNG | nhà lớn |
156 | 報 | BÁO | báo cáo |
157 | 場 | TRƯỜNG | nơi, chổ |
158 | 増 | TĂNG | gia tăng |
159 | 圧 | ÁP | áp lực |
160 | 壊 | HOẠI | gãy, vỡ, phá |
161 | 士 | SĨ | bác sĩ, lựcsĩ |
162 | 夏 | HẠ | mùa hè |
163 | 夕 | TỊCH | chiều tối |
164 | 外 | NGOẠI | ngoại quốc |
165 | 多 | ĐA | nhiều |
166 | 夜 | DẠ | đêm |
167 | 夢 | MỘNG | giấc mơ |
168 | 大 | ĐẠI | lớn |
169 | 天 | THIÊN | trời |
170 | 太 | THÁI | to lớn |
171 | 夫 | PHU | chồng |
172 | 央 | ƯƠNG | ở giữa |
173 | 失 | THẤT | mất, thiếu sót |
174 | 奥 | ÁO | bên trong, vợ |
175 | 奨 | TƯỞ NG | cổ vũ, đụng viên |
176 | 女 | NỮ | nữ giới, phụ nữ |
177 | 好 | HẢO | thích |
178 | 奴 | NÔ | người hầu |
179 | 如 | NHƯ | giống như |
180 | 妹 | MUỘI | em gái |
181 | 妻 | THÊ | vợ |
182 | 姉 | TỶ | chị gái |
183 | 始 | THỦY | bắt đầu |
184 | 姓 | TÍNH, TÁNH | họ |
185 | 娘 | NƯƠNG | con gái |
186 | 婚 | HÔN | kết hôn |
187 | 婦 | PHỤ | phụ nữ |
188 | 子 | TỬ | đứa con |
189 | 孔 | KHỔNG | khổng tử, mẫu lỗ |
190 | 字 | TỰ | chữ |
191 | 存 | TỒN | tồn tại |
192 | 孝 | HIẾU | hiếu thảo |
193 | 季 | QUÝ | mùa vào năm |
194 | 学 | HỌC | học tập |
195 | 宀 | BỘ MIÊN | |
196 | 宅 | TRẠCH | nhà cửa |
197 | 宇 | VŨ | vũ trụ |
198 | 守 | THỦ | giữ, bảo vệ |
199 | 安 | AN | an toàn |
200 | 完 | HOÀN | hoàn toàn |
201 | 官 | QUAN | công chức |
202 | 宙 | TRỤ | vũ trụ |
203 | 定 | ĐỊNH | dự định |
204 | 客 | KHÁCH | khách |
205 | 室 | THẤT | căn phòng |
206 | 害 | HẠI | thiệt hại |
207 | 家 | GIA | nhà |
208 | 宿 | TÚC | ở, trọ |
209 | 寂 | TỊCH | buồn cô đơn |
210 | 寄 | KÝ | viếng thăm |
211 | 富 | PHÚ | giàu có |
212 | 寒 | HÀN | trời lạnh |
213 | 察 | SÁT | xem xét |
214 | 寝 | TẨM | ngủ |
215 | 実 | THỰC | sự thật, thực tế |
216 | 写 | TẢ | bức ảnh |
217 | 宝 | BẢO | vật quý |
218 | 寸 | BỘ THỐN | |
219 | 寺 | TỰ | chùa |
220 | 将 | TƯỚNG, TƯƠNG | tướng quân, tương lai |
221 | 専 | CHUYÊN | chuyên môn |
222 | 尊 | TÔN | tôn kính |
223 | 対 | ĐỐI | đối lập |
224 | 小 | TIỂU | nhỏ |
225 | 少 | THIẾU, THIỂU | ít, trẻ |
226 | 尸 | THI | xác chết, thi hài |
227 | 局 | CỤC | bộ phận |
228 | 居 | CƯ | ở, sống |
229 | 届 | GIỚI | đạt tới, đi đến |
230 | 屋 | ỐC | nhà, mái nhà |
231 | 展 | TRIỂN | phát triển |
232 | 山 | SƠN | núi |
233 | 岩 | NHAM | đất đá |
234 | 岸 | NGẠN | bờ sông |
235 | 島 | ĐẢO | hòn đảo |
236 | 川 | XUYÊN | sông |
237 | 州 | CHÂU | tỉnh, khu vực |
238 | 工 | CÔNG | công trường |
239 | 左 | TẢ | bên trái |
240 | 己 | KỶ | tự mình |
241 | 巾 | BỘ CÂN | |
242 | 市 | THỊ | chợ, thành phố |
243 | 布 | BỐ | vải |
244 | 希 | HY | hy vọng |
245 | 帳 | TRƯƠNG, TRƯỚNG | sổ |
246 | 常 | THƯỜNG | thông thường |
247 | 帽 | MẠO | mũ |
248 | 干 | CAN | phơi khô |
249 | 平 | BÌNH | hòa bình |
250 | 年 | NIÊN | năm |
251 | 幺 | BỘ YÊU | |
252 | 幼 | ẤU | nhỏ bé, non nớt |
253 | 广 | BỘ NGHIỄM | |
254 | 店 | ĐIẾM | tiệm |
255 | 度 | ĐỘ | lần |
256 | 座 | TỌA | ngồi |
257 | 庫 | KHỐ | kho |
258 | 庭 | ĐINH | vườn, sảnh trước |
259 | 庁 | SẢNH | văn phòng |
260 | 広 | QUẢNG | rộng |
261 | 康 | KHANG | yên mạnh |
262 | 廴 | BỘ DẪN | |
263 | 建 | KIẾN | kiến trúc |
264 | 式 | THỨC | nghi lễ |
265 | 弓 | BỘ CUNG | |
266 | 引 | DẪN | dẫn dắt |
267 | 弟 | ĐỆ | em trai |
268 | 弱 | NHƯỢC | yếu |
269 | 強 | CƯỜNG | mạnh |
270 | 彡 | BỘ SAM | |
271 | 影 | ẢNH | bóng, hình bóng |
272 | 形 | HÌNH | loại, hình dáng mẫu |
273 | 彳 | BỘ SÁCH | |
274 | 役 | DỊCH | phục vụ |
275 | 彼 | BỈ | anh ta, bạn trai |
276 | 待 | ĐAI | chờ đợi |
277 | 律 | LUẬT | luật pháp |
278 | 上 | THƯỢNG | trên |
279 | 下 | HẠ | dưới |
280 | 不 | BẤT | không, phủ |
281 | 世 | THẾ | thế giới |
282 | 中 | TRUNG | trung gian |
283 | 丈 | TRƯỢNG | cao lớn |
284 | 亡 | VONG | tử vong |
285 | 乙 | ẤT | can máy 2 |
286 | 久 | CỮU | vĩnh cữu |
287 | 了 | LIỄU | kết thúc |
288 | 一 | NHẤT | 1 |
289 | 二 | NHỊ | 2 |
290 | 三 | TAM | 3 |
291 | 四 | TỨ | 4 |
292 | 五 | NGŨ | 5 |
293 | 七 | THẤT | 7 |
294 | 八 | BÁT | 8 |
295 | 九 | CỬU | 9 |
296 | 六 | LỤC | 6 |
297 | 後 | HẬU | sau, hậu cần |
298 | 徒 | ĐỒ | đồ đệ |
299 | 復 | PHỤC | hoàn lại, phục hồi |
300 | 心 | TÂM | tim, trung khu hồn |
301 | 必 | TẤT | tất yếu |
302 | 志 | CHÍ | ý chí |
303 | 忘 | VONG | quên |
304 | 忙 | MANG | bận rộn |
305 | 快 | KHOÁI | thích thú |
306 | 念 | NIỆM | tưởng niệm, nhớ lại |
307 | 怒 | NỘ | Phẫn nộ |
308 | 怖 | BỐ | bồn chồn, lo lắng |
309 | 思 | TƯ | suy nghĩ |
310 | 急 | CẤP | vội vàng |
311 | 性 | TÍNH, TÁNH | giới tính |
312 | 恥 | SỈ | e thẹn, xấu hỗ |
313 | 悲 | BI | buồn bã |
314 | 息 | TỨC | hơi thở |
315 | 悪 | ÁC | xấu, dở |
316 | 想 | TƯỞ NG | ý tưởng |
317 | 意 | Ý | ý chí, ý định |
318 | 愛 | ÁI | yêu thương |
319 | 感 | CẢM | cảm xúc |
320 | 慣 | QUÁN | tập quán |
321 | 憎 | TĂNG | ghét, căm thù |
322 | 応 | ỨNG | ứng đáp |
323 | 懸 | HUYỀN | treo |
324 | 恋 | LUYẾN | tình yêu |
325 | 戈 | BỘ QUA | |
326 | 成 | THÀNH | thành công |
327 | 戦 | CHIẾN | chiến tranh |
328 | 戸 | BỘ HỘ | |
329 | 所 | SỞ | nơi, chổ, địa điểm |
330 | 手 | THỦ | tay |
331 | 刂 | BỘ ĐAO | |
332 | 忄 | BỘ TÂM | |
333 | 扌 | BỘ THỦ | |
334 | 才 | TÀI | tài năng |
335 | 打 | ĐẢ | đánh |
336 | 技 | KỸ | kỹ thuật |
337 | 投 | ĐẦU | ném |
338 | 押 | ÁP | ấn, đẩy |
339 | 払 | PHẤT | trả, bỏ ra trả |
340 | 招 | CHIÊU | mời, lời mời |
341 | 拾 | THẬP | thu thập |
342 | 持 | TRÌ | cầm nắm |
343 | 指 | CHỈ | ngón tay |
344 | 捨 | XẢ | thải bỏ, quăng |
345 | 掃 | TẢO | quét dọn |
346 | 授 | THỤ, THỌ | truyền đạt, chỉ dẫn |
347 | 掛 | QUẢI | treo |
348 | 探 | THÁM | tìm kiếm |
349 | 換 | HOÁN | thay đổi |
350 | 撮 | TOÁT | chụp hình |
351 | 支 | CHI | chi nhánh |
352 | 夂 | BỘ TRUY | |
353 | 改 | CẢI | cải cách |
354 | 放 | PHÓNG | giải phóng |
355 | 政 | CHÍNH | chính trị |
356 | 故 | CỐ | sự cố |
357 | 教 | GIÁO | dạy, chỉ bảo |
358 | 敗 | BẠI | thất bại |
359 | 散 | TÁN | phân tán |
360 | 敬 | KÍNH | tôn kính |
361 | 数 | SỐ | số, đếm |
362 | 整 | CHỈNH | chỉnh sửa |
363 | 文 | VĂN | văn học |
364 | 斗 | BỘ ĐẨU | |
365 | 料 | LIỆU | vật liệu |
366 | 斤 | BỘ CÂN | |
367 | 新 | TÂN | mới |
368 | 断 | ĐOẠN | từ chối, giảm đứt |
369 | 方 | PHƯƠNG | phương pháp |
370 | 旅 | LỮ | đi lại, du lịch |
371 | 族 | TỘC | gia đình |
372 | 日 | NHẬT | ngày, phương diện trời |
373 | 早 | TẢO | sớm |
374 | 明 | MINH | sáng |
375 | 易 | DỊCH | dễ |
376 | 昔 | TÍCH | ngày xưa |
377 | 星 | TINH | ngôi sao |
378 | 映 | ÁNH | phản chiếu |
379 | 春 | XUÂN | mùa xuân |
380 | 昨 | TẠC | vừa qua |
381 | 昭 | CHIÊU | chiếu sáng |
382 | 時 | THỜI | thời gian |
383 | 晚 | VÃNG | chiều tối |
384 | 昼 | TRÚ | buổi trưa |
385 | 普 | PHỔ | rộng rãi, khắp nơi |
386 | 景 | CẢNH | phong cảnh |
387 | 晴 | TÌNH | trời vào xanh |
388 | 暇 | HẠ | rảnh rỗi |
389 | 暑 | THỬ | trời nóng |
390 | 暖 | NOÃN | ấm áp |
391 | 暗 | ÁM | tối tăm |
392 | 曜 | DIỆU | ngày vào tuần |
393 | 曲 | KHÚC | giai điệu, quẹo |
394 | 書 | THƯ | viết |
395 | 替 | THẾ | thay thế |
396 | 最 | TỐI | nhất, rộng cả |
397 | 会 | HỘI | gặp gỡ |
398 | 月 | NGUYỆT | tháng, phương diện trăng |
399 | 有 | HỮU | có, sở hữu |
400 | 服 | PHỤC | trang phục |
401 | 望 | VỌNG | hy vọng |
402 | 朝 | TRIỀU | buổi sáng |
403 | 期 | KỲ | thời kỳ |
404 | 木 | MỘC | cây |
405 | 末 | MẠT | cuối |
406 | 本 | BẢN | cuốn sách, cội nguồn |
407 | 机 | KỶ | cái bàn |
408 | 材 | TÀI | tài liệu |
409 | 村 | THÔN | làng, xã |
410 | 束 | THÚC | bó lại |
411 | 杯 | BÔI | chén, tách |
412 | 東 | ĐÔNG | hướng đông |
413 | 林 | LÂM | rừng |
414 | 枚 | MAI | đơn vị đếm vậtmỏng ( tờ giấy …) |
415 | 果 | QUẢ | kết quả |
416 | 枝 | CHI | cành cây |
417 | 柔 | NHU | mềm, yếu |
418 | 査 | TRA | điều tra |
419 | 校 | HIỆU | trường học |
420 | 根 | CĂN | rễ |
421 | 格 | CÁCH | tính cách |
422 | 案 | ÁN | dự án |
423 | 梅 | MAI | cây mai |
424 | 械 | GIỚI | máy móc |
425 | 森 | SÂM | rừng rậm |
426 | 業 | NGHIỆP | sự nghiệp |
427 | 楽 | LẠC | lạc quan |
428 | 様 | DẠNG | ngài, hình dạng |
429 | 橋 | KIỀU | cây cầu |
430 | 機 | CƠ | máy móc |
431 | 横 | HOÀNH | ngang, bên cạnh |
432 | 桜 | ANH | hoa anh đào |
433 | 欠 | BỘ KHIẾM | |
434 | 次 | THỨ | thứ tự |
435 | 欲 | DỤC | mong muốn |
436 | 歌 | CA | bài hát |
437 | 止 | CHỈ | đình chỉ |
438 | 正 | CHÍNH | chính xác |
439 | 歩 | BỘ | đi bộ |
440 | 歳 | TUẾ | tuổi |
441 | 帰 | QUY | trở về |
442 | 歹 | BỘ NGẠT | |
443 | 死 | TỬ | chết |
444 | 残 | TÀN | sót lại |
445 | 殳 | BỘ THÙ | |
446 | 段 | ĐOẠN | bậc thang |
447 | 毋 | BỘ VÔ | |
448 | 母 | MẪU | mẹ |
449 | 比 | TỈ | so sánh |
450 | 毛 | MAO | lông |
451 | 気 | KHÍ | không khí |
452 | 水 | THỦY | nước |
453 | 氵 | BỘ THỦY | |
454 | 永 | VĨNH | vĩnh cữu |
455 | 汗 | HÃN | mồ hôi |
456 | 汚 | Ô | ô nhiễm |
457 | 池 | TRÌ | cái ao |
458 | 決 | QUYẾT | quyết định |
459 | 汽 | KHÍ | hơi nước |
460 | 沸 | PHÍ | đun sôi |
461 | 油 | DU | dầu |
462 | 治 | TRỊ | cai trị |
463 | 泊 | BẠC | trọ lại |
464 | 法 | PHÁP | luật pháp |
465 | 注 | CHÚ | chú ý |
466 | 泣 | KHẤP | khóc |
467 | 泳 | VỊNH | bơi |
468 | 洋 | DƯƠNG | đại dương |
469 | 洗 | TẨY | rửa, giặt |
470 | 活 | HOẠT | sinh hoạt |
471 | 流 | LƯU | dòng nước |
472 | 浴 | DỤC | tắm |
473 | 海 | HẢI | biển |
474 | 消 | TIÊU | tiêu diệt |
475 | 涼 | LƯƠNG | mát mẻ |
476 | 涙 | LỆ | nước mắt |
477 | 深 | THÂM | sâu sắc |
478 | 減 | GIẢM | trừ |
479 | 渡 | ĐỘ | băng qua |
480 | 測 | TRẮC | đo lường |
481 | 港 | CẢNG | bến cảng |
482 | 湖 | HỒ | hồ |
483 | 湯 | THANG | nước nóng |
484 | 源 | NGUYÊN | nguồn gốc |
485 | 準 | CHUẨN | chuẩn bị |
486 | 温 | ÔN | ôn hòa |
487 | 満 | MÃN | mãn nguyện |
488 | 漢 | HÁN | Hán tự |
489 | 済 | TẾ | kinh tế |
490 | 灬 | BỘ HỎA | |
491 | 灰 | HÔI | tro |
492 | 災 | TAI | tai họa |
493 | 無 | VÔ | không |
494 | 然 | NHIÊN | tự nhiên |
495 | 煮 | CHỬ | nấu |
496 | 煙 | YÊN | khói |
497 | 熱 | NHIỆT | nhiệt độ |
498 | 争 | TRANH | chiến tranh |
499 | 焼 | THIÊU | đốt |
500 | 父 | PHỤ | cha |
501 | 片 | PHIẾN | mảnh, thiết bị mỏng |
502 | 牛 | NGƯU | con bò |
503 | 牜 | BỘ NGƯU | |
504 | 物 | VẬT | đồ vật |
505 | 特 | ĐẶC | đặc biệt |
506 | 犬 | KHUYỂN | con chó |
507 | 犭 | BỘ KHUYỂN | |
508 | 狭 | HIỆP | hẹp |
509 | 独 | ĐỘC | độc thân |
510 | 玉 | NGỌC | của quý |
511 | 王 | VƯƠNG | vua |
512 | 珍 | TRÂN | quý hiếm |
513 | 現 | HIỆN | hiện tại |
514 | 球 | CẦU | hình cầu |
515 | 理 | LÝ | lý luận |
516 | 甘 | CAM | ngọt |
517 | 生 | SINH | sinh trưởng |
518 | 産 | SẢN | sản phẩm |
519 | 用 | DỤNG | sử dụng |
520 | 田 | ĐIỀN | ruộng lúa |
521 | 由 | DO | lý do |
522 | 男 | NAM | đàn ông bé trai |
523 | 町 | ĐINH | thành thị |
524 | 界 | GIỚI | thếgiới |
525 | 留 | LƯU | ở lại |
526 | 畑 | ĐIỀN | ruộng |
527 | 番 | PHIÊN | thứ tự |
528 | 画 | HỌA | tranh vẽ |
529 | 当 | ĐƯƠNG | bây giờ |
530 | 疒 | BỘ NẠCH | |
531 | 疲 | BÌ | mệt |
532 | 病 | BỆNH | bệnh viện |
533 | 痛 | THỐNG | đau đớn |
534 | 癶 | BỘ BÁT | |
535 | 登 | ĐĂNG | leo |
536 | 発 | PHÁT | xuất phát |
537 | 白 | BẠCH | màu trắng |
538 | 百 | BÁCH | 100 |
539 | 的 | ĐÍCH | mục đích |
540 | 皆 | GIAI | mọi người |
541 | 皿 | MÃNH | cái đĩa |
542 | 目 | MỤC | mắt |
543 | 直 | TRỰC | trực tiếp |
544 | 相 | TƯỚNG | thủ tướng |
545 | 真 | CHÂN | chân thật |
546 | 眠 | MIÊN | buồn ngủ |
547 | 眼 | NHÃN | con mắt |
548 | 矢 | THỈ | cây tên |
549 | 知 | TRI | biết |
550 | 短 | ĐOẢN | ngắn |
551 | 石 | THẠCH | đá |
552 | 研 | NGHIÊN | nghiên cứu |
553 | 示 | THỊ | hiển thị |
554 | 礻 | BỘ THỊ | |
555 | 祖 | TỔ | tổ tiên |
556 | 祝 | CHÚC | chúc mừng |
557 | 神 | THẦN | thần linh |
558 | 祭 | TẾ | lễ hội |
559 | 禁 | CẤM | cấm đoán |
560 | 礼 | LỄ | nghi lễ |
561 | 禾 | BỘ HÒA | |
562 | 私 | TƯ | tôi, riêng tư |
563 | 秋 | THU | mùa thu |
564 | 科 | KHOA | khoa học |
565 | 秒 | MIỄU | giây |
566 | 種 | CHỦNG | chủng loại |
567 | 究 | CỨU | nghiên cứu |
568 | 空 | KHÔNG | không gian |
569 | 窓 | SONG | cửa sổ |
570 | 立 | LẬP | thành lập |
571 | 並 | TỊNH | sắp xếp |
572 | 竹 | BỘ TRÚC | |
573 | 笑 | TIẾU | cười |
574 | 符 | PHÙ | phù hiệu |
575 | 弟 | ĐỆ | em trai |
576 | 筆 | BÚT | bút lông |
577 | 答 | ĐÁP | trả lời |
578 | 算 | TOÁN | tính toán |
579 | 節 | TIẾT | mùa |
580 | 築 | TRÚC | kiến trúc |
581 | 簡 | GIẢN | giản đơn |
582 | 米 | MỄ | gạo, nước Mỹ |
583 | 糸 | BỘ MỊCH | |
584 | 紀 | KÝ | nhật ký |
585 | 約 | ƯỚC | ước hẹn |
586 | 紙 | CHỈ | tờ giấy |
587 | 級 | CẤP | cấp bậc |
588 | 細 | TẾ | nhỏ hẹp |
589 | 紹 | THIỆU | giới thiệu |
590 | 終 | CHUNG | chung kết |
591 | 結 | KẾT | kết hôn |
592 | 絶 | TUYỆT | tuyệt đối |
593 | 給 | CẤP | cung cấp |
594 | 経 | trải qua | KINH |
595 | 緑 | LỤC | cây xanh, màulục |
596 | 緒 | TỰ | cùng nhau |
597 | 線 | TUYẾN | đường dây |
598 | 練 | LUYỆN | luyện tập |
599 | 県 | HUYỆN | tỉnh |
600 | 絵 | HỘI | bức vẻ |
601 | 続 | TỤC | tiếp tục |
602 | 置 | TRÍ | bố trí |
603 | 羊 | BỘ DƯƠNG | |
604 | 羽 | VŨ | lông, cánh |
605 | 着 | TRƯỚC | đến |
606 | 習 | TẬP | học |
607 | 考 | KHẢO | suy xét |
608 | 者 | GIẢ | người |
609 | 耳 | NHĨ | tai |
610 | 聞 | VĂN | nghe |
611 | 声 | THANH | âm thanh |
612 | 職 | CHỨC | công việc |
613 | 聴 | THÍNH | nghe |
614 | 肉 | NHỤC | thịt |
615 | 育 | DỤC | thể dục |
616 | 背 | BỐI | lưng |
617 | 胸 | HUNG | ngực |
618 | 能 | NĂNG | năng lực |
619 | 脱 | THOÁT | cởi ra |
620 | 自 | TỰ | tự nhiên |
621 | 台 | ĐÀI | cái bệ |
622 | 船 | THUYỀN | thuyền |
623 | 良 | LƯƠNG | tốt |
624 | 色 | SẮC | màu sắc |
625 | 花 | HOA | hoa |
626 | 若 | NHƯỢC | trẻ |
627 | 苦 | KHỔ | Gian khổ |
628 | 茶 | TRÀ | trà |
629 | 英 | ANH | anh ngữ |
630 | 荷 | HÀ | hành lý |
631 | 菓 | QUẢ | bánh kẹo |
632 | 菜 | THÁI | rau quả |
633 | 万 | VẠN | 10 |
634 | 落 | LẠC | rơi |
635 | 葉 | DIỆP | lá |
636 | 薄 | BẠC | mỏng |
637 | 薬 | DƯỢC | thuốc |
638 | 号 | HIỆU | tín hiệu |
639 | 虫 | TRÙNG | côn trùng |
640 | 行 | HÀNH | đi |
641 | 術 | THUẬT | mỹ thuật |
642 | 衣 | Y | quần áo |
643 | 衤 | BỘ Y | |
644 | 表 | BIỂU | biểu thị |
645 | 袋 | ĐẠI | cái túi, bao |
646 | 裏 | LÝ | mặt sau |
647 | 製 | CHẾ | sản xuất |
648 | 複 | PHỨC | phức tạp |
649 | 西 | TÂY | hướng Tây |
650 | 要 | YẾU | tất yếu |
651 | 見 | KIẾN | nhìn |
652 | 規 | QUY | quy tắc |
653 | 親 | THÂN | thân thiết |
654 | 覚 | GIÁC | nhớ |
655 | 角 | GIÁC | góc |
656 | 解 | GIẢI | giải quyết |
657 | 触 | XÚC | sờ |
658 | 言 | BỘ NGÔN | |
659 | 計 | KẾ | kếhoạch |
660 | 記 | KÝ | nhất ký |
661 | 訪 | PHỎNG | viếng thăm |
662 | 許 | HỨA | cho phép |
663 | 試 | THÍ | thử |
664 | 話 | THOẠI | nói chuyện |
665 | 誌 | CHÍ | tạp chí |
666 | 語 | NGỮ | ngôn ngữ |
667 | 説 | THUYẾT | thuyết minh |
668 | 課 | KHÓA | bài học |
669 | 調 | ĐIỀU | điều chỉnh |
670 | 講 | GIẢNG | cắt nghĩa |
671 | 謝 | TẠ | tạ lỗi |
672 | 警 | CẢNH | cảnh sát |
673 | 訳 | DỊCH | phiên dịch |
674 | 議 | NGHỊ | hội nghị |
675 | 読 | ĐỘC | đọc |
676 | 変 | BIẾN | biến hóa |
677 | 豆 | ĐẬU | hạt đậu |
678 | 予 | DỰ | dự định |
679 | 貝 | BỘ BỐI | |
680 | 負 | PHỤ | bị thua |
681 | 財 | TÀI | tiền của |
682 | 貨 | HÓA | hàng hóa |
683 | 責 | TRÁCH | trách nhiệm |
684 | 貯 | TRỮ | dự trữ |
685 | 買 | MÃI | mua |
686 | 貸 | THẢI | cho mượn |
687 | 費 | PHÍ | chi phí |
688 | 貿 | MẬU | mậu dịch |
689 | 賃 | NHẪM | thuê |
690 | 賞 | THƯỞ NG | giải thưởng |
691 | 売 | MẠI | bán |
692 | 質 | CHẤT | chất vấn |
693 | 頼 | LẠI | nhờ vả |
694 | 贈 | TẶNG | tặng cho |
695 | 賛 | TÁN | tán thành |
696 | 赤 | XÍCH | màu đỏ |
697 | 走 | TẨU | chạy |
698 | 起 | KHỞ I | thức dậy |
699 | 越 | VIỆT | vượt qua |
700 | 趣 | THÚ | thú vị |
701 | 足 | TÚC | chân |
702 | 踊 | DŨNG | khiêu vũ |
703 | 車 | XA | xe hơi |
704 | 軟 | NHUYỄN | mềm dẻo |
705 | 軽 | KHINH | nhẹ |
706 | 輸 | THÂU | chuyên chở |
707 | 転 | CHUYỂN | vận chuyển |
708 | 辛 | TÂN | cay |
709 | 弁 | BIỆN | hùng biện |
710 | 辞 | TỪ | từ chức |
711 | 農 | NÔNG | nông nghiệp |
712 | 辶 | BỘ SƯỚC | |
713 | 込 | NHẬP, VÀO | chen chúc |
714 | 迎 | NGHÊNH | đóntiếp |
715 | 近 | CẬN | gần |
716 | 返 | PHẢN | trả lại |
717 | 退 | THOÁI | rút lui |
718 | 送 | TỐNG | gởi, tiễn đưa |
719 | 途 | ĐỒ | đường |
720 | 通 | THÔNG | đi qua |
721 | 速 | TỐC | nhanh |
722 | 造 | TẠO | chếtạo |
723 | 連 | LIÊN | liên lạc |
724 | 週 | CHU | tuần lễ |
725 | 進 | TIẾN | tiến bộ |
726 | 遊 | DU | đi chơi |
727 | 運 | VẬN | vận động |
728 | 過 | QUÁ | đi qua |
729 | 道 | ĐẠO | đường |
730 | 達 | ĐẠT | thành đạt |
731 | 違 | VI | sai khác |
732 | 遠 | VIỄN | xa xôi |
733 | 遅 | TRÌ | trể |
734 | 選 | TUYỂN | tuyển dụng |
735 | 辺 | BIÊN | lân cận |
736 | 郊 | GIAO | ngoại ô |
737 | 郎 | LANG | đàn ông |
738 | 部 | BỘ | phòng, cỗ phận |
739 | 郵 | BƯU | bưu điện |
740 | 都 | ĐÔ | thủ đô |
741 | 酉 | BỘ DẬU | |
742 | 配 | PHỐI | phân phối |
743 | 酒 | TỬU | rượu |
744 | 酔 | TÚY | say |
745 | 医 | Y | y giả (bác sĩ) |
746 | 里 | LÝ | làng quê |
747 | 重 | TRỌNG | nặng |
748 | 野 | DÃ | hoang dã |
749 | 量 | LƯỢNG | số lượng |
750 | 金 | BỘ KIM | |
751 | 鉛 | DUYÊN | bút chì |
752 | 銀 | NGÂN | ngân hàng |
753 | 鉄 | THIẾT | sắt |
754 | 長 | TRƯỜNG | dài |
755 | 門 | MÔN | cửa |
756 | 閉 | BẾ | đóng |
757 | 開 | KHAI | mở |
758 | 間 | GIAN | thời gian |
759 | 関 | QUAN | quan hệ |
760 | 阝 | BỘ PHỤ | |
761 | 降 | GIÁNG | xuống |
762 | 院 | VIỆN | bệnh viện |
763 | 際 | TẾ | quốc tế |
764 | 障 | CHƯỚNG | ngăn trở |
765 | 隣 | LÂN | bên cạnh |
766 | 隹 | BỘ CHUY | |
767 | 雑 | TẠP | tạp chí |
768 | 離 | LY | chia rời |
769 | 難 | NAN | khó khăn |
770 | 雨 | VŨ | mưa |
771 | 雪 | TUYẾT | tuyết |
772 | 雲 | VÂN | mây |
773 | 電 | ĐIỆN | điện |
774 | 震 | CHẤN | chấn động |
775 | 青 | THANH | màu xanh |
776 | 静 | TĨNH | yên tĩnh |
777 | 非 | PHI | không |
778 | 面 | DIỆN | bềmặt |
779 | 音 | ÂM | âm thanh |
780 | 頁 | BỘ HIỆT | |
781 | 預 | DỰ | gởi |
782 | 頭 | ĐẦU | cái đầu |
783 | 題 | ĐỀ | vấn đề |
784 | 願 | NGUYỆN | cầu nguyện |
785 | 類 | LOẠI | chủng loại |
786 | 風 | PHONG | gió |
787 | 飛 | PHI | bay |
788 | 食 | THỰC | ăn |
789 | 飲 | ẨM | uống |
790 | 飯 | PHẠN | bữa ăn |
791 | 飼 | TỰ | nuôi |
792 | 飾 | SỨC | trang sức |
793 | 養 | DƯỠNG | nuôi dưỡng |
794 | 館 | QUÁN | tòa nhà |
795 | 馬 | MÃ | ngựa |
796 | 駐 | TRÚ | dừng lại |
797 | 験 | NGHIỆM | thực nghiệm |
798 | 驚 | KINH | kinh ngạc |
799 | 駅 | DỊCH | nhà ga |
800 | 体 | THỂ | thân thể |
Bảng vần âm kanji là nổi sợ của tương đối nhiều bạn mới ban đầu học giờ đồng hồ Nhật. Điều này là vì hệ chữ viết kanji (Hán tự) có cách viết rất mới mẻ và khác trọn vẹn so cùng với chữ latinh như giờ Việt giỏi tiếng Anh.
Vì vậy, so với những người học tiếng Nhật tất cả tiếng bà bầu đẻ không cần sử dụng chữ tượng hình tương đương Nhật, Hàn, Trung sẽ cảm thấy Bảng vần âm kanji rất nặng nề và có rất nhiều người đã bỏ cuộc thân chừng khi tham gia học hán tự.
Vậy thì bảng chữ cái kanji là gì mà mọi tín đồ sợ mang lại vậy. Các bạn hãy cùng mình chinh phục nổi sợ kanji qua bài viết này nhé!
Người Yamato, những người dân kể chuyện bằng cách truyền miệng và tin vào tám triệu vị thần (Yaoyorozu), cho là lời nói cũng có thể có sức khỏe mạnh tâm linh điện thoại tư vấn là 言霊 (Kotodama). Tổ tiên của mình đã nỗ lực giữ đến “言霊” của Nhật bản tồn tại và liên tiếp đấu tranh nhằm viết nó bằng các ký trường đoản cú kanji.
Bạn đang xem: Chữ hán trong tiếng nhật
Ý tưởng trước tiên cho điều đó là sự đúng đắn khi chỉ lấy âm thanh của những ký trường đoản cú kanji từ trung quốc và bỏ qua chân thành và ý nghĩa của chúng. Nó là để liên kết ý nghĩa của mỗi cam kết tự kanji với giờ đồng hồ Nhật vẫn tồn tại, và fan ta nói rằng bí quyết đọc của ký kết tự kanji từ trung hoa này là bắt đầu của kun’yomi hiện tại tại.
Man’yogana được tạo ra để trình bày “âm thanh” trong giờ đồng hồ Nhật trong các chữ cái . Man’yogana là một trong loại kana nổi tiếng được thực hiện trong万葉集 – / Manyoshu / – (Vạn diệp tập) và được thể hiện bằng cách sử dụng những âm “on” và “Kun” của Kanji. Nó hay được sử dụng theo phong cách không liên quan gì đến nghĩa nơi bắt đầu của chữ Hán, chẳng hạn như「安」→「あ」、「加」→「か」、「左」→「さ」
Người ta nói rằng Hiragana được tạo nên vào đầu thời kỳ Heian, cùng Katakana được tạo nên dựa trên một vài ký từ bỏ kanji, nhằm chia nhỏ điều này và giúp viết thuận tiện hơn. Giữa thời kỳ Heian là thời kỳ biệt lập giới tính, thanh nữ bị cấm học chữ Hán.
Bảng vần âm kanji – cách đọc
Ký trường đoản cú Kanji thường xuyên được cấu tạo bởi “phần bộ” và “phần âm”. Vào đó, “Phần bộ” hay còn gọi là “Bộ thủ”, nằm tại vị trí nhiều vị trí trong 1 ký từ kanji, rất có thể là bên trái, bên phải, mặt trên, ở dưới,..ví dụ như: bộ nhân đứng イ trong chữ trú 住, cỗ thảo 艹 ở phía bên trên trong chữ 薬 (dược), bộ tâm 心 ở phía dưới trong chữ 感 (cảm), bộ nguyệt 月ở bên buộc phải chữ期 (kỳ),…
Phần chỉ âm nằm sát phần bộ và là phần âm của kanji. Phương pháp đọc của phần âm thường xuyên được địa thế căn cứ theo phân phát âm chuẩn chỉnh dựa theo phong cách đọc của bạn Hoa. Biện pháp đọc ký tự kanji có rất nhiều cách, trong các số đó có 2 biện pháp đọc phổ biến nhất là: âm Kun(đọc theo âm thuần Nhật), cùng âm On(đọc theo âm Hán).
Âm Kun-/Kun-yomi/: hay sử dụng cho chữ thời xưa đứng 1 mình (không nên 100%), hoặc lúc 1 chữ Kanji kết phù hợp với ký từ bỏ Hiragana cũng gọi theo âm Kun, vào từ điển Kun-yomi thường xuyên được viết bởi ký tự Hiragana.Ví dụ: 雨 (あめ): mưa, 家(うち): nhà, 曇り(くもり): mây, 会う (あう): gặp mặt mặt…
Âm On-/On-yomi/: hay sử dụng từ 2 chữ nôm trở lên ghép với nhau (Kanji+Kanji), vào từ điển âm On-yomi hay được viết bởi ký